Lịch tiêm chủng 2019

STT Vắc xin phòng bệnh 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12 tháng 13 – 18 tháng 24 – 35 tháng 36 tháng 4 tuổi 5 tuổi 6 tuổi 9 – 15 tuổi 16 – 26 tuổi
1 Lao 1 liều
2 Viêm gan Virus B Liều 1 Liều 2 Liều 3 Liều nhắc
3 Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà Liều 1 Liều 2 Liều 3 Liều nhắc
4 Viêm màng não mủ do Hib Liều 1 Liều 2 Liều 3 Liều nhắc
5 Bại liệt Liều 1 Liều 2 Liều 3 Liều nhắc
6 Tiêu chảy do Rotavirus 2 hoặc 3 liều cách nhau 1 tháng
7 Phế cầu, Viêm tai giữa Từ 6 tuần đến 6 tháng: 3 liều cơ bản cách nhau 1 tháng, 1 liều nhắc 6 tháng sau mũi 3 2 liều cơ bản cách nhau 1 tháng, 1 liều nhắc năm thứ 2, ít nhất 2 tháng sau liều cơ bản cuối cùng 2 liều cách nhau 2 tháng
8 Cúm 2 liều 0.25ml cách nhau 1 tháng nếu tiêm lần đầu, mỗi năm nhắc lại 1 liều 0.25ml 1 liều 0.5ml, mỗi năm nhắc lại 1 lần
9 Viêm màng não do não mô cầu nhóm B + C 2 liều cách nhau 2 tháng
10 Sởi Liều 1 Liều nhắc
11 Sởi – Rubella Liều 1 Liều nhắc
12 Viêm não Nhật Bản B 2 liều cách nhau 1 – 2 tuần, liều 3 sau 12 tháng, 3 năm tiêm nhắc 1 lần
13 Sởi – Quai bị – Rubella 1 liều, liều nhắc lại sau 4 – 6 năm
14 Thuỷ đậu Trẻ em 12 tháng đến 12 tuổi 1 liều. Từ 13 tuổi và người lớn 2 liều cách nhau 4 – 8 tuần
15 Viêm gan Virus A 1 liều 80UI, nhắc lại sau 6 – 18 tháng 1 liều 160UI, nhắc lại sau 6 – 12 tháng
16 Viêm gan Virus A + B 2 liều cách 1 tháng, liều 3 cách 6 tháng
17 Viêm màng não do não mô cầu nhóm A + C 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm
18 Viêm phổi, viêm màng não do phế cầu 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm
19 Thương hàn 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm
20 HPV nguy cơ gây ung thư cổ tử cùng 3 mũi trong thời gian 6 tháng