STT | Vắc xin phòng bệnh | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 5 tháng | 6 tháng | 7 tháng | 8 tháng | 9 tháng | 10 tháng | 11 tháng | 12 tháng | 13 – 18 tháng | 24 – 35 tháng | 36 tháng | 4 tuổi | 5 tuổi | 6 tuổi | 9 – 15 tuổi | 16 – 26 tuổi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lao | 1 liều | |||||||||||||||||||
2 | Viêm gan Virus B | Liều 1 | Liều 2 | Liều 3 | Liều nhắc | ||||||||||||||||
3 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Liều 1 | Liều 2 | Liều 3 | Liều nhắc | ||||||||||||||||
4 | Viêm màng não mủ do Hib | Liều 1 | Liều 2 | Liều 3 | Liều nhắc | ||||||||||||||||
5 | Bại liệt | Liều 1 | Liều 2 | Liều 3 | Liều nhắc | ||||||||||||||||
6 | Tiêu chảy do Rotavirus | 2 hoặc 3 liều cách nhau 1 tháng | |||||||||||||||||||
7 | Phế cầu, Viêm tai giữa | Từ 6 tuần đến 6 tháng: 3 liều cơ bản cách nhau 1 tháng, 1 liều nhắc 6 tháng sau mũi 3 | 2 liều cơ bản cách nhau 1 tháng, 1 liều nhắc năm thứ 2, ít nhất 2 tháng sau liều cơ bản cuối cùng | 2 liều cách nhau 2 tháng | |||||||||||||||||
8 | Cúm | 2 liều 0.25ml cách nhau 1 tháng nếu tiêm lần đầu, mỗi năm nhắc lại 1 liều 0.25ml | 1 liều 0.5ml, mỗi năm nhắc lại 1 lần | ||||||||||||||||||
9 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B + C | 2 liều cách nhau 2 tháng | |||||||||||||||||||
10 | Sởi | Liều 1 | Liều nhắc | ||||||||||||||||||
11 | Sởi – Rubella | Liều 1 | Liều nhắc | ||||||||||||||||||
12 | Viêm não Nhật Bản B | 2 liều cách nhau 1 – 2 tuần, liều 3 sau 12 tháng, 3 năm tiêm nhắc 1 lần | |||||||||||||||||||
13 | Sởi – Quai bị – Rubella | 1 liều, liều nhắc lại sau 4 – 6 năm | |||||||||||||||||||
14 | Thuỷ đậu | Trẻ em 12 tháng đến 12 tuổi 1 liều. Từ 13 tuổi và người lớn 2 liều cách nhau 4 – 8 tuần | |||||||||||||||||||
15 | Viêm gan Virus A | 1 liều 80UI, nhắc lại sau 6 – 18 tháng | 1 liều 160UI, nhắc lại sau 6 – 12 tháng | ||||||||||||||||||
16 | Viêm gan Virus A + B | 2 liều cách 1 tháng, liều 3 cách 6 tháng | |||||||||||||||||||
17 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A + C | 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm | |||||||||||||||||||
18 | Viêm phổi, viêm màng não do phế cầu | 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm | |||||||||||||||||||
19 | Thương hàn | 1 mũi, tiêm nhắc sau mỗi 3 năm | |||||||||||||||||||
20 | HPV nguy cơ gây ung thư cổ tử cùng | 3 mũi trong thời gian 6 tháng |
Trang chủ Lịch tiêm chủng 2019